Browsing by Subject Di truyền học
Showing results 1 to 12 of 12
Issue Date | Title | Author(s) |
2006 | Khảo sát tần suất đột biến gen trên các chủng lao kháng thuốc và ứng dụng kỹ thuật PRC-RE trong chẩn đoán nhanh bệnh lao kháng IsoniaZic | TS. Maxime Caws; Đậu Quang, Thơ |
2010 | Nghiên cứu quan hệ di truyền của một số giống đậu xanh [Vigna radiata (L.) Wilczek ] | TS. Nguyễn Vũ Thanh, Thanh; Hoàng Thị, Thao |
2014 | Rèn luyện kỹ năng đặt câu hỏi trong dạy học phần di truyền học - sinh học 12 – THPT. | Trương, Thị Thanh Mai; Trần, Thị Ánh Lộc |
2012 | So sánh sự phát triển bộ rễ và phân lập gen GmEXP1 liên quan đến khả năng kéo dài rễ của cây đậu tương (Glycine max (L.) Merrill) | PGS.TS. Chu Hoàng, Mậu; Bùi Ngọc, Bích |
2011 | So sánh trình tự gen lipid transfer protein (ltp) của giống lúa cạn thuộc nhóm chịu hạn tốt với giống lúa cạn thuộc nhóm chịu hạn kém | PGS.TS. Chu Hoàng, Mậu; Nguyễn Trà, My |
2011 | Tách dòng và biểu hiện gen pectinase từ vi khuẩn chịu lạnh Pseudoalteromonas haloplanktis ANT/505 trong E. coli và nghiên cứu tính chất của chúng | TS. Lê Văn Trường; Đỗ Thị Thu Hằng |
2011 | Tạo dòng chịu hạn bằng công nghệ tế bào và phân lập gen cystatin liên quan đến tính chịu hạn ở cây lạc (arachis hypogaea L.) | Chu, Hoàng Mậu, PGS.TS.; Nguyễn, Thị Tâm, PGS.TS.; Vũ, Thị Thu Thủy |
2015 | Xây dựng bộ tiêu bản hiển vi cố định sử dụng trong dạy học kiến thức di truyền học. | Trương, Thị Thanh Mai; Lê, Vân Anh |
2016 | Xây dựng và sử dụng bài toán nhận thức để rèn luyện năng lực giải quyết vấn đề trong dạy học phần di truyền học – sinh học 12 – THPT | Trương, Thị Thanh Mai; Trần, Thị Kiều Thảo |
2007 | Đánh giá khả năng chịu hạn và nhân gen P5CS của một số giống đậu tương địa phương của tỉnh Cao Bằng | PGS.TS. Chu Hoàng, Mậu; Hà Tiến, Sỹ |
2011 | Đánh giá một số đặc điểm nông sinh học và phân lập gen cystatin của một số dòng lạc (arachis hypogaea l.) có nguồn gốc từ mô sẹo chịu mất nước và xử lý chiếu xạ | PGS.TS. Chu Hoàng, Mậu; Phạm Tuấn, Oanh |
2011 | Đánh giá sự đa dạng di truyền của một số giống đậu tương (Glycine max (L.) Merrill) địa phương | PGS.TS. Chu Hoàng, Mậu; Đinh Ngọc, Hương |