Collection's Items (Sorted by Submit Date in Descending order): 421 to 440 of 652
Issue Date | Title | Author(s) |
2007 | Nghiên cứu lớp phủ bảo vệ chống ăn mòn thân thiện môi trường trên cơ sở epoxy và axit indol-3 butyric | Trịnh Anh, Trúc; Bùi Trần, Lượng; Tô Thị Xuân, Hằng |
2006 | ANKYL HÓA TOLUEN B NG METANOL TRÊN XÚC TÁC ZEOLIT | Đặng Đình, Bạch; Nguyễn Quang, Tùng; Mai, Tuyên |
2009 | Mô hình hóa quá trình phát tán đám mây hơi LPG hình thành sau sự cố nổ thiết bị chứa khí dẩu mỏ hóa lỏng | Lý Ngọc, Minh; Nguyễn Văn, Quán; Đinh Xuân, Thắng |
2009 | Sử dụng phương pháp Invitro Gas Production để xác định tỷ lệ tiêu hóa chất hữa cơ của thức ăn cho gia súc nhai lại | Đinh Văn, Mười; Vũ Chí, Cương; Nguyễn Thiện Trường, Giang |
2005 | Đánh giá kiến thức, thực hành và điều kiện sản xuất, chế biến thực phẩm, đề xuất giải pháp can thiệp đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm tại một số làng nghề sản xuất, chế biến thực phẩm truyền thống của tỉnh Hà Tây | GS.TS. Phan Thị, Kim |
2009 | Hoàn nguyên than ho ạt tính b ằng phương pháp oxy hóa xúc tác d ị thể l ỏng - r ắn | Trần Văn, Hùng,... |
2006 | Xác định mdma (Ecstasy) trong mẫu nước tiểu bằng kỹ thuật chiết pha rắn và sắc ký khí - khổi phổ | Đặng Văn, Đoàn; Dư Đình, Động |
2004 | Định liều tai nạn đối với nơtron nhiệt bằng phương pháp phân tích thành phần Natri trong máu người | Nguyễn Văn, Hùng; Phạm Hùng, Thái |
2009 | Xác định dư lượng chất kháng khuẩn họ Sulfoamit trọng thực phẩm bằng phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) | Chu Đinh, Bính,... |
2004 | Tổng hợp nghiên cứu phức chất của Tecbi với L. Tryptophan | Nguyễn Trọng, Uyển,... |
2006 | Phương pháp tạo bụi rắn ổn định cao từ muối NaCl thiết bị tạo bụi rắn DG-NaCl 02 trong đánh giá hiệu quả lọc bụi rắn của các thiết bị lọc bụi và phương tiện bảo vệ cơ quan hô hấp lọc bụi | Đặng Quốc, Nam; Trần Thanh, Hương; Nguyễn Thị Thúy, Hằng |
2006 | Đánh giá về quá trình điều chế và chất lượng vật liệu quang học lai vô cơ-hữu cơ (ORMOSIL) bằng các phương pháp quang phổ | Trần Hồng, Nhung; Lê Kim, Long; Lâm Ngọc, Thiềm |
2008 | Nghiên cứu động học quá trình xúc tác phân hủy H2O2 bằng phức chất của Mn2+ với Axit Glutamic (GLU) trong hệ H2O - Mn2+ - GLU - H2O2 | Nguyễn Tiến, Khí; Nguyễn Văn, Xuyến |
2007 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu tự phân hủy trên cơ sở POLYLACTIC AXIT và tinh bột sắn Việt Nam | Phạm Ngọc, Lân,... |
2010 | XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG HÓA CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT NHÓM LÂN HỮU CƠ TRONG NHO Ở NINH THUẬN | Ngô Văn, Tứ; Nguyễn Thị Thụy, Uyên |
2007 | Khảo sát công nghệ chế tạo vật liệu polyme compozit trên cơ sở nhựa PolyEste không no gia cường sợi thủy tinh và sợi tre bằng phương pháp hút chân không và một số tính chất của sản phẩm | Trần Vĩnh, Diệu; Phạm Gia, Huân |
2007 | POLYURETAN AMPHIPHILIC với hợp chất nối dài mạch chứa POLYETYLENGLYCOL (PEG). Phần 2 - Tính chất bề mặt và cơ học | Phạm Ngọc, Lân |
2008 | Nghiên cứu ảnh hưởng của cấu trúc khoáng sét hữu cơ đến khả năng bảo vệ chống ăn mòn của lớp phủ EPOXY khoáng sét NANOCOMPOXIT | Tô Thị Xuân, Hằng,... |
2009 | NGHIÊN CỨU ĐẶC TÍNH TÍNH SIÊU KỴ NƯỚC CỦA VẬT LIỆU TỔ HỢP C-CNT VÀ KHẢ NĂNG ÁP DỤNG VÀO LƯU TRỮ BIOGAS | Bùi Văn, Ga |
2007 | Hai saponin từ lá cây dung lá thon Symplocos lancifolia Sieb. & Zucc (Symplocaceae) | Đoàn Thị Mai, Hương |
Collection's Items (Sorted by Submit Date in Descending order): 421 to 440 of 652