Collection's Items (Sorted by Submit Date in Descending order): 701 to 720 of 1121
Issue Date | Title | Author(s) |
2008 | Dùng Primer để đánh giá sự phân bổ của cá trên kinh Cái Mây, Tân Phú, An Giang | Dương Trí, Dũng,... |
2009 | Đánh giá khả năng làm giảm dư lượng Sherpa Regent và Pegasus của một số chủng vi khuẩn tuyển chọn | Nguyễn Thị Kim, Cúc,... |
2010 | Bước đầu nghiên cứu sự tạo dịch treo tế bào cây rau mèo ORTHOSIPHON STAMINEUS BENTH. | Nguyễn Lê Tú, Trâm |
2008 | Dẫn liệu bước đầu về thành phần loài thực vật Đảo Cồn Cỏ | Đỗ Xuân, Cẩm |
2010 | Bước đầu nghiên cứu ứng dụng công nghệ khí canh trong nhân nhanh giống khoai tây cấy mô | Nguyễn Quang Thạch, ... |
2009 | Bước đầu nghiên cứu quy trình nhân nhanh In vitro Hoa lao kèn đỏ nhung ( Hippeastrum equestre Herb) | Ninh Thị Thảo, ... |
2010 | Bước đầu nghiên cứu một số tính chất của CMC -ase ngoại bào được sinh tổng hợp từ chủng xạ khuẩn A-2026 | Nguyễn Quỳnh, Uyển,... |
2008 | Bước đầu nghiên cứu ảnh hưởng của các chất điều hòa sinh trưởng đến sự phát sinh hình thái của mô lá cây hoắc hương (Pogostemon cablin (Blaco) Benth) nuôi cấy In Vitro | Tại Như Thục, Anh; Trần Dụ, Chi; Vũ Văn, Vụ |
2009 | Dẫn liệu bước đầu về thành phần loài động vật không xương sống ở Hồ Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam | Võ Văn, Phú; Hoàng Đức, Huy |
2011 | Dẫn liệu bước đầu về thành phần loài cá rạn san hô ven bờ đảo Cồn Cỏ tỉnh Quảng Trị | Võ Văn Phú |
2010 | Bổ sung loài thuộc chi PROROCENTRUM EHRENBERG
(DINOPHYTA) sống đáy vùng biển Việt Nam | Hồ Văn, Thệ |
2010 | Danh mục các loài bọ ngựa (mantodea, insecta) ở việt nam | Tạ Huy, Thịnh |
2008 | Chọn lựa điều kiện nuôi cấy tối ưu vi khuẩn bacillus licheniformis (chủng bcrp) để sinh tổng hợp a - amylase chịu nhiệt | Ngô Xuân, Mạnh,... |
2010 | Bổ sung thành phần loài động vật đáy ở hệ Đầm phá Tam Giang - cầu Hai, tỉnh Thừa Thiên Huế | Võ Văn Phú; Hoàng Đình Trung; Lê Minh Thái |
2011 | Chọn lựa điều kiện hoạt động tối ưu của enzyme chitosanase thu nhận từ streptomyces griceus (chủng nn2) để thu nhận chitosanoligosaccharide (cos) | Ngô Xuân, Mạnh; Nguyễn Thị Thắm |
2008 | Cây lộc vừng (Barringtonia acutangula (L.) Gaertn.) | Mai Văn Phô; Phan Thị Thúy Hằng |
2010 | Bổ sung một loài thuộc chi đay Corchorus L. (tiliaceae Juss.) cho hệ thực vật Việt Nam | Đỗ Thị, Xuyến |
2010 | Bổ sung một loài thuộc chi song lưỡng hùng Didissandra C. B. Clarke (Gesneriaceae Dumort) cho hệ thực vật Việt Nam | Vũ Xuân, Phương; Đỗ Phi, Xuyến |
2008 | Kết quả chuyển gen gus vào cây lúa với sự điều khiển của các promoter khác nhau | Đoàn Thu, Thủy,... |
2010 | Bổ sung loài CAYRATIA CORDIFOLIA C. Y. Wu ex C. L. Li (Họ Nho VITACEAE Juss.) cho hệ thực vật Việt Nam | Nguyễn Thế, Cường; Dương Đức, Huyến |
Collection's Items (Sorted by Submit Date in Descending order): 701 to 720 of 1121