Collection's Items (Sorted by Submit Date in Descending order): 21 to 40 of 319
Issue Date | Title | Author(s) |
2011 | Nghiên cứu giải pháp bảo mật cho thoại INTERNET VOIP | TS. Phạm Thanh, Giang; Trịnh Việt, Hùng |
2011 | Nâng cao chất lượng điều khiển hệ thống cán thép tấm | Nguyễn, Như Hiển, PGS.TS.; Đỗ, Đức Tuấn |
2006 | Mạng không dây băng thông rộng WIMAX | GS.TS. Nguyễn Phúc, Hải; Nguyễn Hồng, Hà |
2011 | Tối ưu chế độ cắt khi phay lòng khuôn ép nhựa sản phẩm CRG-ARM-DOOR-LINK trên máy trung tâm gia công CNC Makino S33 đảm bảo thời gian gia công nhỏ nhất | PGS.TS Nguyễn Phú Hoa; Nguyễn Thái Hòa |
2006 | Phát triển ứng dụng GIS trên thiết bị di động | Mao Ngoy |
2006 | Nghiên cứu vấn đề an toàn mạng cục bộ không dây | TS. Phạm Huy, Hoàng; Phạm Thị Thanh, Thủy |
2011 | Khôi phục hình dạng ảnh và ứng dụng | Vũ Văn, Dương |
2010 | Tính toán, thiết kế chế tạo máy sàng phân loại cỡ hạt mài | TS. Vũ Ngọc Pi; Nguyễn Văn Kiền |
2006 | Nghiên cứu triển khai công nghệ WIMAX và áp dụng cho mô hình dịch vụ mạng không dây băng rộng TP. Hà Nội | TS. Nguyễn Kim, Khánh; Nguyễn Việt, Hồng |
2011 | Nghiên cứu một số kỹ thuật so khớp và nhận dạng, ứng dụng vào hệ thống giám sát giao thông tự động | Nguyễn Văn An |
2010 | Thiết kế, chế tạo dàn pin năng lượng mặt trời tự xoaay | PGS.TS. Nguyễn Văn, Dự; Văn Công, Bích |
2008 | Phát triển mạng GSM lên W-CDMA và khả năng triển khai ở Campuchia | TS. Phạm Công, Hùng; Chhin Typereak |
2011 | Nén dữ liệu theo kỹ thuật MOVE – TO - FRONT | PGS.TSKH Nguyễn Xuân Huy; Lê Văn Ninh |
2009 | Một số kỹ thuật kiểm thử phần mềm | PGS. TSKH Nguyễn Xuân, Huy; Cao Thị Bích, Liên |
2011 | Sử dụng thuật toán particle swarm optimization đánh giá độ trụ từ dữ liệu đo trên máy CMM C544 | PGS.TS Nguyễn Đăng Hòe; Hoàng Thị Quyên |
2005 | Khai phá dữ liệu sinh học trong môi trường tính toán lưới | TS. Trần Văn, Lăng; Huỳnh Thị Mỹ, Trang |
2011 | Ứng dụng toán học mô hình hóa bề mặt offset khi gia công bề mặt trên máy công cụ CNC
bằng dao phay đầu cầu | TS. Hoàng Vị; Nguyễn Thị Quỳnh Nga |
2006 | Ứng dụng Logic mờ trong hệ thống thông tin địa lý (GIS) | TS. Trần Đình, Khang; Trần Văn, Đoài |
2011 | Phát hiện luật kết hợp ứng dụng trong cơ sở dữ liệu quản lý sinh viên | TS Vũ Mạnh Xuân; Lê Xuân Lượng |
2010 | Khảo sát mòn và chất lượng bề mặt gia công khi tiện lỗ thép hợp kim qua tôi bằng dao PCBN | PGS.TS. Phan Quang Thế; Phạm Thị Tuyến |
Collection's Items (Sorted by Submit Date in Descending order): 21 to 40 of 319