Collection's Items (Sorted by Submit Date in Descending order): 41 to 60 of 1121
Issue Date | Title | Author(s) |
5/2019 | Ảnh hưởng của môi trường khoáng và chất kháng vi sinh vật trong nhân giống in vitro Thạch tùng răng cưa (Huperzia serrata Thunb.). | Phan, Xuân Bình Minh; Đỗ, Thị Kim Trang; Nguyễn, Thị Hiền |
5/2019 | Định loài ấu trùng Gnathostoma spp. từ ký chủ trung gian thứ 2 bằng phương pháp sinh học phân tử. | Nguyễn, Thị Thanh Thảo; Lê, Đức Vinh; Nguyễn, Kim Thạch |
12/2018 | Ảnh hưởng của điều kiện bảo quản lạnh bằng công nghệ Hyokan đến chất lượng quả cam. | Đoàn, Thị Bắc; Lê, Tất Khương; Kouichi, Omura |
3/2019 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu nanocomposite polyaniline ứng dụng cho cảm biến sinh học. | Chu, Văn Tuấn; Nguyễn, Trọng Nghĩa; Hoàng, Văn Hán |
3/2019 | Tối ưu hóa thành phần môi trường lên men chủng Bacillus subtillis DB104 thu nhận peptide kháng khuẩn tái tổ hợp bằng phương pháp đáp ứng bề mặt. | Trần, Quốc Tuấn; Đinh, Thị Lan Anh; Lê, Thị Thúy Ái |
12/2018 | Nghiên cứu nhân giống in vitro cây Sâm cau (Curculigo orchioides Gaertn.) từ nuôi cấy đỉnh sinh trưởng. | Nguyễn, Thị Lài; Phạm, Hương Sơn; Bùi, Thị Thanh Phương |
5/2019 | Bào chế gel vi nhũ tương từ cao khô Rau đắng đất [Glinus oppositifolius (L.) Aug. DC., Molluginaceae]. | Nguyễn, Thị Kim Liên; Lê, Xuân Trường; Trần, Văn Thành |
5/2019 | Nuôi cấy in vitro đốt thân cây Xạ đen (Ehretia asperula Zollinger et Moritzi). | Lê, Thị Tâm Hồng; Lê, Thị Thủy Tiên; Trần, Văn Minh |
2/2019 | Nghiên cứu tác dụng của dịch chiết cây Hạ khô thảo nam [Blumea lacera (Burn. f.) DC] trên chuột bị gây suy thận mạn bởi adenine. | Trịnh, Khánh Linh; Trần, Văn Cường; Hồ, Anh Sơn |
5/2019 | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số biện pháp kỹ thuật đến khả năng nhân giống hữu tính cây Xạ can (Belamcanda chinensis (L.) DC.) | Trần, Thị Lan; Nguyễn, Văn Tâm; Phan, Thúy Hiền |
3/2017 | Xây dựng phương pháp phân lập, định danh nấm Aspergillus Flavus và Aspergillus Parasiticus từ lạc | Nguyễn, Thành Trung; Phạm, Như Trọng; Lê, Thị Hồng Hảo |
4/2017 | Xác định vi khuẩn sinh sắc tố đỏ Serratia marcescens trong thực phẩm. | Nguyễn, Thành Trung; Phạm, Như Trọng; Tạ, Thị Yến |
6/2019 | Khảo sát sự ảnh hưởng của 2,4-D và BA lên sự tạo sẹo từ lá cây nhàu (morinda citrifolia L.) | Nguyễn, Hoàng Nhật Trinh; Lương, Thị Lệ Thơ |
2/2017 | Xử lý nước thải sản xuất bia bằng phương pháp sinh học tổ hợp bùn hoạt tính và thực vật. | Cao, Văn Hoàng; Nguyễn, Thị Diệu Cẩm |
4/2016 | Preparation of activated Carbon from tea waste and Application for removal of Methylen blue. | Nguyễn, Thị Hạnh; Đỗ, Trà Hương |
4/2017 | Nghiên cứu xác định các nguyên tố đất hiếm trong mẫu quặng chứa Bastnezit, Barit, Florit bằng phương pháp quang phổ phát xạ nguồn Plasma cảm ứng (icp-oes). | Lê, Bá Thuận; Nguyễn, Xuân Chiến |
6/2019 | Optimization of biomass production from Bacillus licheniformis B1 using response surface methodology. | Võ, Hồng Phượng; Nguyễn, Hoàng Tuấn; Phạm, Thị Huyền Diệu |
4/2017 | Tổng hợp, đặc trưng và độc tính tế bào của phức chất Pt(II), Pd(II) với phối tử Bazơ schiff (R)-,(S)-N-5-Flourosalicylidene-1-Phenylethylamine. | Lâm, Quang Hải; Nguyễn, Văn Tuyến; Nguyễn, Quang Trung |
1/2017 | Nghiên cứu thành phần hóa học và khảo sát hoạt tính sinh học của tinh dầu sả chanh Cymbopogon citratus. | Hoàng, Thị Kim Vân; Hoàng, Thị Lý |
6/2019 | Development and validation of HPLC-PDA method for the simultaneous determination of auramine O and rhodamine B in foodstuffs. | Phan, Thị Ngọc Trinh; Nguyễn, Thanh Thơi; Huỳnh, Thị Nhàn; Nguyễn, Ngọc Hưng |
Collection's Items (Sorted by Submit Date in Descending order): 41 to 60 of 1121