Các biểu ghi của bộ sưu tập (Sắp xếp bởi Ngày gửi theo thứ tự Giảm dần): 1 tới 20 của 58
Năm xuất bản | Nhan đề | Tác giả |
2015 | Dạy học đọc hiểu văn bản cho học sinh lớp 4, 5 theo tiếp cận năng lực. | Nguyễn, Trọng Hoàn, TS.; Nguyễn, Thị Kiều Anh, TS.; Trịnh, Cam Ly |
2012 | Nghiên cứu chức năng của hiệu trưởng trường trung học phổ thông Việt Nam thời kỳ đổi mới phục vụ công tác bồi dưỡng hiệu trưởng đáp ứng yêu cầu xã hội. | Phạm, Thành Nghị, GS.TS.; Nguyễn, Thị Tuyết Hạnh |
2013 | Quản lý đào tạo nghề ở các trường dạy nghề theo hướng đáp ứng nhu cầu xã hội. | Nguyễn, Minh Đường, GS.TSKH.; Nguyễn, Thị Mỹ Lộc, GS.TS.; Nguyễn, Thị Hằng |
2015 | Quản lý trường đại học điện lực theo tiếp cận quản lý chất lượng tổng thể. | Nguyễn, Lộc, GS.TS.; Nguyễn, Thị Phương Hoa, PGS.TS.; Trần, Thị Thanh Phương |
2013 | Quản lý quá trình đào tạo đại học vừa làm vừa học theo tiếp cận đảm bảo chất lượng. | Đặng, Xuân Hải, PGS.TS.; Lê, Viết Khuyến, TS.; Vũ, Duy Hiền |
2013 | Quản lý đào tạo trong các trường đại học Việt Nam theo tiếp cận quản lý theo kết quả (RBM). | Nguyễn, Tiến Đạt, PGS.TS.; Nguyễn, Bá Thái, TS.; Trần, Văn Tùng |
2013 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống đảm bảo chất lượng ở các trường cao đẳng. | Vũ, Ngọc Hải, GS.TSKH.; Đặng, Xuân Hải, PGS.TS.; Trần, Linh Quân |
2011 | Quản lý xây dựng và đánh giá chương trình môn học trình độ đại học trong học chế tín chỉ. | Nguyễn, Đức Chính, GS.TS.; Nguyễn, Thị Mỹ Lộc, GS.TS.; Trần, Hữu Hoan |
2014 | Quản lý chương trình đào tạo đại học ngành quản trị kinh doanh ở đại học quốc gia Hà Nội theo tiếp cận đảm bảo chất lượng của mạng lưới các trường đại học khu vực Đông Nam Á (AUN). | Lê, Đức Ngọc, PGS.TS.; Lê, Kim Long, PGS.TS.; Sái, Công Hồng. |
2013 | Quản lý đào tạo nhân lực tại doanh nghiệp may Việt Nam trong giai đoạn hiện nay. | Nguyễn, Đức Trí, PGS.TS.; Bùi, Văn Quân, PGS.TS.; Phạm, Minh Phương |
2010 | Phát triển đội ngũ giảng viên các trường đại học ở vùng đồng bằng Sông Cửu Long đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục đại học. | Nguyễn, Văn Hộ, GS.TSKH; Phùng, Đình Mẫn, PGS.TS.; Nguyễn, Văn Đệ |
2016 | Quản lý đội ngũ viên chức hành chính trong các đại học vùng ở Việt Nam. | Nguyễn, Thị Mỹ Lộc, GS.TS.; Phan, Minh Tiến, PGS.TS.; Phạm, Thế Kiên |
2014 | Quản lý chất lượng đào tạo cử nhân sư phạm theo tiếp cận TQM và ứng dụng công nghệ thông tin trong đại học đa ngành, đa lĩnh vực. | Trần, Khánh Đức, PGS.TS.; Nguyễn, Thị Hồng Minh, TS.; Nguyễn, Trung Kiên |
2015 | Luận cứ khoa học của phát triển đào tạo sư phạm nghệ thuật đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục ở nước ta. | Đặng, Bá Lãm, PGS.TS.; Trần, Khánh Đức, PGS.TS.; Nguyễn, Thị Bích Lợi |
2015 | Quản lý văn hóa tổ chức của các đại học ở Việt Nam. | Nguyễn, Thị Mỹ Lộc, GS.TS.; Đặng, Bá Lãm, PGS.TS.; Nguyễn, Thanh Lý |
2015 | Phát triển đội ngũ cán bộ quản lý cấp khoa tại trường đại học theo hướng chuẩn hóa. | Đặng, Xuân Hải, PGS.TS.; Đặng, Quốc Bảo, PGS.TS.; Ngô, Thị Kiều Oanh |
2009 | Quản lý đội ngũ giảng viên trong đại học đa ngành, đa lĩnh vực ở Việt Nam theo quan điểm tự chủ và trách nhiệm xã hội. | Nguyễn, Thị Mỹ Lộc, PGS.TS.; Nguyễn, Trọng Điều, PGS.TS.; Phạm, Văn Thuần |
2015 | Quản lý sự liên kết của trường trung học phổ thông với các lực lượng xã hội trong xây dựng môi trường giáo dục hiện nay. | Nguyễn, Võ Kỳ Anh, PGS.TS.; Lê, Gia Thanh |
2012 | Quản lý cơ sở vật chất phục vụ đào tạo của trường đại học theo quan điểm quản lý chất lượng tổng thể (TQM). | Nguyễn, Đức Chính, GS.TS.; Nguyễn, Thị Mỹ Lộc, GS.TS.; Lê, Đình Sơn |
2015 | Quản lý đào tạo cử nhân bằng kép tại đại học quốc gia Hà Nội theo tiếp cận quản lý chất lượng tổng thể (TQM). | Nguyễn, Văn Lê, PGS.TS.; Bùi, Văn Quân, PGS.TS.; Bùi, Ngọc Kính |
Các biểu ghi của bộ sưu tập (Sắp xếp bởi Ngày gửi theo thứ tự Giảm dần): 1 tới 20 của 58