Các biểu ghi của bộ sưu tập (Sắp xếp bởi Ngày gửi theo thứ tự Giảm dần): 1 tới 20 của 670
Năm xuất bản | Nhan đề | Tác giả |
2003 | Franz Kafka: tuyển tập tác phẩm | Kafka, Franz |
2003 | Văn học Việt Nam - Văn học dân gian: Những công trình nghiên cứu. Tái bản lần 4 | Bùi, Mạnh Nhị, TSKH (cb.); Hồ, Quốc Hùng, TS.; Nguyễn, Thị Ngọc Điệp |
2020 | Giáo trình thi pháp văn học dân gian | Lê, Đức Luận |
2016 | Giáo trình Dẫn chương trình phát thanh | Đinh Thị, Thu Hằng; Nguyễn, Thị Thu |
2012 | Lí luận văn học. Tập 2 | Trần, Đình Sử; La, Khắc Hòa; Phùng, Ngọc Kiếm |
2003 | Văn học so sánh nghiên cứu và dịch thuật | - |
2006 | Thơ ca Việt Nam hình thức và thể loại | Bùi, Văn Nguyên; Hà, Minh Đức |
2004 | Phương pháp luận nghiên cứu văn học | Nguyễn, Văn Dân |
2006 | Hệ thống liên kết văn bản tiếng Việt | Trần, Ngọc Thêm |
2004 | Sự đỏng đảnh của phương pháp | Đỗ, Lai Thuý (biên soạn và giới thiệu) |
2008 | Nghệ Thuật Tiểu Thuyết | Kundera, Milan |
2010 | Tam Quốc diễn nghĩa | La, Quán Trung |
2004 | Mahabharata cùng với Chí Tôn ca (Sử thi Ấn Độ vĩ đại) | Cao, Huy Đỉnh; Phạm, Thủy Ba; Nguyễn, Quế Dương |
2012 | Dẫn luận ngôn ngữ học | Nguyễn, Thiện Giáp; Đoàn, Thiện Thuật; Nguyễn, Minh Triết |
2012 | Lí luận văn học. Tập 3: Tiến trình văn học. | Phương, Lựu, GS.TSKH. (chủ biên); La, Khắc Hòa, PGS.TS.; Trần, Mạnh Tiến, PGS.TS. |
2012 | Lí luận văn học. Tập 1: Văn học, nhà văn, bạn đọc | Phương, Lựu. chủ biên; Nguyễn, Nghĩa Trọng; La, Khắc Hòa; Lê, Lưu Oanh |
2004 | Thiên long bát bộ [Lục mạch thần kiếm] (Trọn bộ 10 tập). Tập 10 | Kim Dung |
2008 | Những tiếng lòng | Nguyễn, Huy Thiệp |
2002 | Dịch hạch | Anbe, Camuy |
2008 | Văn học dân gian ê đê và mơ nông (văn học dân gian êđê và m nông) | Đỗ, Hồng Kỳ |
Các biểu ghi của bộ sưu tập (Sắp xếp bởi Ngày gửi theo thứ tự Giảm dần): 1 tới 20 của 670