Collection's Items (Sorted by Submit Date in Descending order): 501 to 520 of 866
Issue Date | Title | Author(s) |
2006 | Kỹ thuật chế biến thức ăn cho gia súc nhai lại | Chu, Thị Thơm |
2003 | Hỏi đáp về nuôi cá nước ngọt | Nguyễn, Duy Khoát |
2003 | Cây dứa và kỹ thuật trồng [Kỹ thuật trồng dứa. Kỹ thuật trồng cây thơm] | Đường, Hồng Dật |
2006 | Kỹ thuật chăn nuôi một số động vật quý hiếm [Nuôi thú quý hiếm] | Lê, Thị Biên |
2004 | Hỏi đáp làm vườn trên đất dốc | Tủ Sách Kiến Thức Gia Đình |
2004 | Nghệ thuật nuôi cá cảnh | Trần, Bá Hiền |
2006 | Kỹ thuật cơ bản trồng và chăm sóc hoa lan (Kỹ thuật trồng hoa phong lan) | Trung Tâm Biên Soạn và Dịch Thuật Sách Sài Gòn |
2000 | phòng trị bệnh lợn nái, lợn con, lợn thịt | Nguyễn, Xuân Bình |
2005 | Giáo trình quản lý hệ thống thủy nông [Giáo trình quản lí hệ thống thủy nông] (Trọn bộ 2 tập). Tập 2. Quản lý công trình và khai thác hệ thống thủy nông (Sách dùng cho các trường đào tạo hệ trung học chuyên nghiệp) | Nguyễn, Văn Hiệu |
2006 | Những điều cần biết về rầy nâu và biện pháp phòng trừ | Phạm, Văn Lầm |
2002 | Tạp chí thủy sản số 01+02/2002 | Bộ Thủy Sản |
2003 | Kỹ thuật trồng các giống lạc, đậu đơ, rau quả và cây ăn củ mới | Trương, Đích |
2003 | Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi tôm càng xanh | Lương, Đình Trung |
2004 | KỶ YẾU HỘI NGHỊ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÁC TỈNH MIỀN NÚI PHÍA BẮC LẦN THỨ X | Sở Khoa học và Công nghệ Tỉnh Yên Bái |
2002 | 109 bệnh gia cầm và cách phòng trị | Trần, Xuân Hạnh |
2001 | Kỹ thuật vườn ươm và vườn cây ăn quả có múi (cam, chanh, quýt, quất, bưởi) | B. Aubert |
2002 | Bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng trị. Tập 2 | Phạm, Sĩ Lăng |
2003 | SỔ TAY KHUYẾN NÔNG (SÁCH DÙNG CHO KHUYẾN NÔNG VIÊN CƠ SỞ) | Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
2001 | Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép, hạn chế và cấm sử dụng ở Việt Nam | Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
2003 | Kỹ thuật trồng đậu nành | Việt, Chương |
Collection's Items (Sorted by Submit Date in Descending order): 501 to 520 of 866