Các biểu ghi của bộ sưu tập (Sắp xếp bởi Ngày gửi theo thứ tự Giảm dần): 41 tới 60 của 115
Năm xuất bản | Nhan đề | Tác giả |
2019 | Khảo sát lỗi chính tả của học sinh lớp 3 các trường tiểu học huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam | Nguyễn, Ngọc Chinh, PGS.TS.; Nguyễn, Thị Ngân |
2019 | Từ ngữ Phật giáo trong văn học dân gian người Việt | Dương, Quốc Cường, PGS.TS.; Nguyễn, Hoàng Phương Trinh |
2019 | Đặc điểm cấu tạo và ngữ nghĩa của hệ thuật ngữ khoa học giáo dục tiếng Việt | Trần, Văn Sáng, PGS.TS.; Trương, Thị Thanh |
2019 | Ẩn dụ tri nhận trong thơ Nguyễn Khoa Điềm | Trần, Văn Sáng, PGS.TS.; Trần, Nguyễn Thùy Trang |
2019 | Đặc điểm ngôn ngữ giao tiếp của sinh viên (khảo sát ở trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng) | Trương, Thị Nhàn, PGS.TS.; Lê, Thị Trang |
2019 | Nghĩa tình thái của phó từ đứng sau trong ngữ đoạn vị từ tiếng Việt và cách chuyển dịch chúng sang tiếng Anh | Bùi, Trọng Ngoãn, PGS.TS.; Châu, Văn Thủy |
2019 | Sự tiếp xúc tiếng Anh trong giao tiếp tiếng Việt của cộng đồng nhân viên du lịch tại Đà Nẵng | Dương, Quốc Cường, PGS.TS.; Phạm, Nguyễn Đăng Luân |
2019 | Đặc điểm ngôn ngữ tiêu đề báo in Đà Nẵng | Trần, Văn Sáng, PGS.TS.; Nguyễn, Thị Xuân Duyên |
2019 | Đặc điểm liên kết văn bản bài bình luận trên báo in báo Đà Nẵng | Lê, Đức Luận, PGS.TS.; Đoàn, Sơn Trung |
2017 | Đặc điểm ngôn ngữ và văn hóa địa danh huyện Đại Lộc, tỉnh Quang Nam | Lê, Đức Luận, PGS.TS.; Hồ, Quách Triều Đông |
2016 | Nghĩa tình thái của các loại trạng ngữ trong câu tiếng Việt (khảo sát qua tuyển tập kịch “Hồn Trương Ba da hàng thịt” của Lưu Quang Vũ) | Bùi, Trọng Ngoãn, TS.; Trịnh, Bích Thủy |
2016 | Đặc điểm từ ngữ thể loại điều tra trên Báo Đà Nẵng | Lê, Đức Luận, PGS.TS.; Phạm, Ngọc Đoan |
2017 | Nghĩa tình thái của câu ghép chính phụ tiếng Việt | Bùi, Trọng Ngoãn, TS.; Phạm, Huỳnh Hồng Diễm |
2016 | Các phương tiện tình thái trong câu văn của Nguyễn Huy Thiệp, khảo sát qua tập “Truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp" | Bùi, Trọng Ngoãn, TS.; Nguyễn, Thị Trung Tú |
2017 | Cấu trúc thông tin trong câu văn Nguyễn Huy Thiệp (khảo sát lời qua thoại nhân vật) | Trần, Văn Sáng, TS.; Mai, Thị Xí |
2017 | Đặc điểm ngôn ngữ - văn hóa địa danh thành phố Tam Kỳ (Quảng Nam) | Trần, Văn Sáng, TS.; Đoàn, Thị Mỹ Dung |
2016 | Từ ngữ chỉ giới trong ca dao người Việt | Lê, Đức Luận, PGS.TS.; Đỗ, Thị Phương Dung |
2017 | Thuật ngữ hành chính công tiếng Việt | Trần, Văn Sáng, TS.; Hoàng, Thị Kim Loan |
2016 | Đặc điểm ngôn ngữ của một số văn bản hành chính phổ dụng (khảo sát tại Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng) | Bùi, Trọng Ngoãn, TS.; Chu, Văn Đa |
2015 | Đối chiếu các phương thức chiếu vật trong truyện cười Việt – Anh | Trương, Thị Diễm, PGS.TS.; Trương, Ngọc Hà |
Các biểu ghi của bộ sưu tập (Sắp xếp bởi Ngày gửi theo thứ tự Giảm dần): 41 tới 60 của 115