Các biểu ghi của bộ sưu tập (Sắp xếp bởi Ngày gửi theo thứ tự Giảm dần): 1 tới 20 của 35
Năm xuất bản | Nhan đề | Tác giả |
2013 | Impact of DNA Topology on cellular metabolism: in vivo and in vitro approaches to study chromatin dynamics and DNA Topoisomerases. | Valenti, Anna; Visone, Valeria |
1996 | Bài toán biên tự do trong cơ học môi trường liên tục | Đặng, Đình Áng, GS.TS.; Trịnh, Anh Ngọc |
1999 | Các hệ động lực tuyến tính bị động và đơn nguyên | Đỗ, Công Khanh, PGS.TS.; Nguyễn, Minh Hằng |
2004 | Xây dựng, phát triển, ứng dụng một số mô hình kết hợp giữa mạng Nơron(NN) Logic mờ(FL) và thuật giả di truyền (GA) | Trương, Mỹ Dung, TS.; Bùi, Doãn Khanh, GS.TS.; Lê, Hoàng Thái |
1996 | Phát triển phương pháp giải bài toán thuận hai và ba chiều nhằm mục đích phục vụ cho việc phân tích số liệu đo sâu điện trên môi trường địa chất phức tạp | Lâm, Quang Thiệp, GS.TS.; Trần, Vĩnh Tuân, PGS.TS.; Nguyễn, Kim Quang |
1995 | Đánh giá đất đai phục vụ định hướng quy hoạch nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp huyện Gia Lâm vùng Đồng bằng Sông Hồng | Chu, Văn Chỉnh, PTS.; Hà, Học Ngô, PGS.PTS.; Vũ, Thị Bình |
2003 | Tình hình dịch tễ học virút viêm gan B ở tỉnh Lâm Đồng và hiệu quả bảo vệ của vắc xin viêm gan B (HB vacxin) điều chế từ huyết tương người sản xuất tại Việt Nam | Nguyễn, Thu Vân, GS.TS.; Hồ, Huỳnh Thùy Dương, PGS.TS.; Hoàng, Công Long |
2002 | Phát triển một số mô hình và thuật toán xử lý tự động biểu mẫu viết tay cùng ảnh chân dung (ứng dụng trong quản lý xuất nhập cảnh) | Hoàng, Văn Kiếm, GS.TSKH.; Nguyễn, Hồng Sơn |
2001 | Cấu trúc của V-thứ tự và định lý kiểu Kruskal - Katona | David, E. Daykin, GS.TS.; Nguyễn, Hữu Anh, GS.TS.; Trần, Ngọc Danh |
2004 | Ứng dụng lý thuyết phương trình trong không gian Banach có thứ tự và một số lớp phương trình vi phân | Nguyễn, Bích Huy, PGS.TS.; Lê, Hoàn Hóa, PGS.TS.; Trần, Đình Thanh |
2003 | Dịch tự động Anh - Việt dựa trên học luật chuyển đổi từ ngữ liệu song song | Hoàng, Văn Kiếm, GS.TSKH.; Hovy, Eduard, GS.TS.; Đinh, Điền |
1999 | Sự tăng trưởng củ cỏ ống (Panicum Repens L.) | Mai, Trần Ngọc Tiếng, GS.TS.; Nguyễn, Du Sanh |
1996 | Nhân giống vô tính một số loài lan hồ điệp (phalaenopsis SP.) | Mai, Trần Ngọc Tiếng, GS.TS.; Võ, Thị Bạch Mai |
2000 | Nghiên cứu tiềm năng đất đai, nguồn nước và xây dựng mô hình sản xuất nông nghiệp nhằm khai thác hiệu quả kinh tế cao một số vùng úng trũng Đồng bằng Sông Hồng | Hà, Học Ngô, GS.TS.; Đào, Châu Thu, PGS.TS.; Nguyễn, Ích Tân |
2005 | Bài toán ngược trong lý thuyết nhiệt | Đặng, Đình Áng, PGS.TS.; Nguyễn, Cam, TS.; Phạm, Hoàng Quân |
2006 | Đánh giá đất đai phục vụ quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp huyện Khsách KanĐal tỉnh Kan Đal - Campuchia | Vũ, Thị Bình, PGS.TS.; Nguyễn, Hữu Thành, PGS.TS.; CHOUM SINARA |
2004 | Ảnh hưởng của dịch chiết chứa SAPONIN TRITERPEN từ một số cây trong họ ARALIACEAE đối với hệ ENZYM MONOOXYGENASE | Đào, Đại Cường, TS.; Nguyễn, Đình Huyên, PGS.TS.; Nguyễn, Phương Dung |
2004 | Xác định các chất tăng trưởng và các sản phẩm quang hợp do quang kỳ ngày dài tạo ra để tạo hoa cho cây thanh long (Hylocereus undatus (Haw.) Britt. and Rose.) | Mai, Trần Ngọc Tiếng, GS.TS.; Trương, Thị Đẹp |
2006 | Tuyển chọn và cải thiện các chủng ACETOBACTER XYLINUM tạo CELLULOSE vi khuẩn để sản xuất và ứng dụng ở qui mô Pilot | Phạm, Thành Hổ, PGS.TS.; Nguyễn, Thúy Hương |
2009 | Một mô hình tạo khóa học thích nghi trong đào tạo điện tử | Hồ, Sĩ Đàm, PGS.TS.; Nguyễn, Việt Anh |
Các biểu ghi của bộ sưu tập (Sắp xếp bởi Ngày gửi theo thứ tự Giảm dần): 1 tới 20 của 35